Từ điển Thiều Chửu
掊 - bồi/phẩu/bẫu
① Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân. ||② Cầm. ||③ Nắm, một nắm. ||④ Một âm là phẩu. Ðánh. ||⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
掊 - bồi
(văn) ① Móc, bới đất; ② Tích tụ; ③ (loại) Nắm, một nắm: 一掊之土 Một nắm đất; ④ 【掊克】bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.

Từ điển Trần Văn Chánh
掊 - phẫu/bẫu
(văn) ① Đánh; ② Bửa ra, đập vỡ: 掊鬥折衡,而民不爭 Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).【掊擊】phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掊 - bồi
Lấy tay bốc đất — Thâu góp — Các âm khác là Phẫu, Phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掊 - phẫu
Lầy tay mà đánh — Mổ xẻ. Như chữ Phẫu 剖 — Các âm khác là Bồi, Phó. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掊 - phó
Thua. Bị diệt — Các âm khác là Bồi, Phẫu. Xem các âm này.